"chữ" meaning in Tiếng Việt

See chữ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨʔɨ˧˥ [Hà-Nội], ʨɨ˧˩˨ [Huế], ʨɨ˨˩˦ [Saigon], ʨɨ̰˩˧ [Vinh], ʨɨ˧˩ [Thanh-Chương], ʨɨ̰˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói.
    Sense id: vi-chữ-vi-noun--lpgnFQo
  2. Đơn vị kí hiệu trong một hệ thống chữ.
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-7KXIUcN4
  3. Lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người.
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-v0e8kJgE
  4. Tên gọi thông thường của âm tiết; tập hợp chữ viết một âm tiết.
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-RYrTNnlv
  5. Tên gọi thông thường của từ.
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-dGlEy2Mg
  6. Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán.
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-0-iBKO1b
  7. Kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát).
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-1MIh55qN
  8. Từ dùng để chỉ nội dung khái niệm đạo đức, tinh thần, tâm lí đã được xác định. Tags: obsolete
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-wTmYU8zZ
  9. Lời từ xưa ghi truyền lại (dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán). Tags: obsolete
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-ZjFZ4PMT Topics: literature
  10. Đồng tiền đúc ngày xưa. Tags: obsolete
    Sense id: vi-chữ-vi-noun-wTQCL23s
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: chữ Hán, chữ Nôm
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "chữ Hán"
    },
    {
      "word": "chữ Nôm"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ quốc ngữ"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ Hán"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun--lpgnFQo"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ A"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "viết chữ hoa"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "hình chữ thập"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đơn vị kí hiệu trong một hệ thống chữ."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-7KXIUcN4"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ viết rất đẹp"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ như gà bới (xấu lắm)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-v0e8kJgE"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "câu thơ bảy chữ"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "bức điện chữ"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi thông thường của âm tiết; tập hợp chữ viết một âm tiết."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-RYrTNnlv"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Dùng chữ chính xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi thông thường của từ."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-dGlEy2Mg"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Sính dùng chữ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              29,
              32
            ]
          ],
          "text": "Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ.",
          "translation": "(tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-0-iBKO1b"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Chữ thầy trả cho thầy.",
          "translation": "Hoàn toàn quên hết những gì đã học được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát)."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-1MIh55qN",
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ hiếu"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Không ai học đến chữ ngờ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ dùng để chỉ nội dung khái niệm đạo đức, tinh thần, tâm lí đã được xác định."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-wTmYU8zZ",
      "raw_tags": [
        "Hoặc dùng phụ trước danh từ hoặc động từ, trong một số tổ hợp"
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "sách có chữ rằng"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lời từ xưa ghi truyền lại (dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán)."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-ZjFZ4PMT",
      "tags": [
        "obsolete"
      ],
      "topics": [
        "literature"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Một đồng một chữ cũng không có (rất nghèo)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồng tiền đúc ngày xưa."
      ],
      "id": "vi-chữ-vi-noun-wTQCL23s",
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨʔɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chữ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "chữ Hán"
    },
    {
      "word": "chữ Nôm"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ quốc ngữ"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ Hán"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ A"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "viết chữ hoa"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "hình chữ thập"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đơn vị kí hiệu trong một hệ thống chữ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ viết rất đẹp"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ như gà bới (xấu lắm)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "câu thơ bảy chữ"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "bức điện chữ"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi thông thường của âm tiết; tập hợp chữ viết một âm tiết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Dùng chữ chính xác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi thông thường của từ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Sính dùng chữ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              29,
              32
            ]
          ],
          "text": "Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ.",
          "translation": "(tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Chữ thầy trả cho thầy.",
          "translation": "Hoàn toàn quên hết những gì đã học được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát)."
      ],
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "chữ hiếu"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Không ai học đến chữ ngờ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ dùng để chỉ nội dung khái niệm đạo đức, tinh thần, tâm lí đã được xác định."
      ],
      "raw_tags": [
        "Hoặc dùng phụ trước danh từ hoặc động từ, trong một số tổ hợp"
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "sách có chữ rằng"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lời từ xưa ghi truyền lại (dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán)."
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ],
      "topics": [
        "literature"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Một đồng một chữ cũng không có (rất nghèo)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồng tiền đúc ngày xưa."
      ],
      "tags": [
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨʔɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chữ"
}

Download raw JSONL data for chữ meaning in Tiếng Việt (3.1kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "chữ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "chữ",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.